Từ điển Thiều Chửu
荻 - địch
① Cỏ địch, một loài cỏ lau. Ông Âu Dương Tu 歐陽修 nhà Tống 宋 thuở bé mồ côi bố, nhà lại nghèo quá, bà mẹ dạy học cứ lấy cỏ lau vạch chữ xuống đất cho học. Vì thế khen người mẹ hiền cũng hay dùng chữ hoạch địch 畫荻.

Từ điển Trần Văn Chánh
荻 - địch
Lau sậy: 荻花 Hoa lau.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
荻 - địch
Loài lau sậy, mọc ở chỗ nước cạn, bờ nước.